Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 41. I have bought this teddy bear in that shop....

41. I have bought this teddy bear in that shop. A. This teddy bear have bought in that shop by me. B. This teddy bear has bought in that shop by I.

Câu hỏi :

41. I have bought this teddy bear in that shop. A. This teddy bear have bought in that shop by me. B. This teddy bear has bought in that shop by I. C. This teddy bear have been bought by me in that shop. D. This teddy bear has been bought in that shop by me. 42. They have shown more than 50 films in Ha Noi since June. A. More than 50 films in Ha Noi have shown since June. B. More than 50 films in Ha Noi since June have shown. C. More than 50 films have been shown in Ha Noi since June. D. More than 50 films has been shown in Ha Noi since June 43. They have built a new hospital for children in our city. A. For children a new hospital has been built in our city. B. A new hospital for children has built in our city. C. A new hospital for children have been built in our city. D. A new hospital for children has been built in our city. 44. We haven’t finished the report for 3 days. A. The report for 3 days haven’t been finished by us. B. The report haven’t been finished by us for 3 days. C. The report hasn’t finished by us for 3 days. D. The report hasn’t been finished by us for 3 days. 45. You haven't seen Janine since Friday. A. Janine since Friday haven't seen by you. B. Janine since Friday haven't been seen by you. C. Janine hasn't seen by you since Friday. D. Janine hasn't been seen by you since Friday. 46.  I have read that novel several times.A. That novel several times have read by my. B. That novel several times have been read by me. C. That novel has read by me several times. D. That novel has been read by me several times.

Lời giải 1 :

41.D.This teddy bear has been bought in that shop by me 

Công thức: (A)S+have/has+PP+O→(P)S+have/has+been+PP+(byO)

42.C.More than 50 films have been shown in Ha Noi since June

Công thức: (A)S+have/has+PP+O+place+time

               →(P)S+have/has+been+PP+place+(byO)+time

43.D.A new hospital for children has been built in our city

Công thức thì giống các câu trên nhưng A new hospital là số ít nên dùng has thay vì have

44.D.The report hasn't been finished by us for threes days

Công thức thì giống các câu trên

45.D.Janine hasn't been seen by you sice Friday

Belike các câu trên nhos

46.D.That novel has been read by me several times

Như các câu trên

Thảo luận

-- Cảm ơn ạ❤️

Lời giải 2 :

=>

41. D bị động HTHT 

42. C bị động HTHT

43. D bị động HTHT

44. D bị động HTHT

45. D bị động HTHT

46. D bị động HTHT

Bị động HTHT : S have/has (not) been V3/ed (by O)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247