IV/
1. won't be
2. won't take
3. won't do
4. won't go
5. can't pass
6. won't take
7. won't buy
8. hasn't eaten
9. won't snow
10. won't wait
V/
1. D
2. B
3. D
4. A
5. B
I/
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
6. Will you take
7. won't come
II/
1. She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I will finish my reports in 2 days.
3. If you don't study hard, you won't pass the final exam.
4. You look tired, so I will bring you something to eat.
5. Can you give me a lift at the station?
III/
1. will get
2. will win
3. will come
4. will be
5. will be
6. will turn
7. will come
8. will take
9. will feel
10. will be
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247