1. Từ Láy: Thành thật , chân chính,mát mặt,mát mẻ,bài bản, cây cối, thịt thà,bình minh,mênh mông,inh ỏi,buâng khuâng.
Từ ghép: ban bố, đền đáp.
2. Danh từ: Học sinh, cặp sách bác sĩ, hoa lá, nương rẫy,sấm chớp.
Động từ: đi đứng, chạy nhảy, mưu giá,hành quân,cười ,vui vẻ.
Tính từ: vàng nhạt,khúc khủy,yêu thương,tiến bộ.
Từ ghép:chân chính, mát mặt, ban bố, đền đáp, bình minh.
Từ láy: thành thật, mát mẻ, bài bản, cây cối, thật thà, mênh mông, inh ỏi, bâng khuâng
danh từ: học sinh, cặp sách , cây cối, sấm chớp, bác sĩ, hoa lá, nương rẫy
động từ: đi đứng, chạy nhảy, mưu giá, yêu thương, hành quân, cười
tính từ: vàng nhạt, khúc khuỷu, vui vẻ, tiến bộ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247