1. goes (thì HTĐ)
2. watched (QK đơn: có yesterday)
3. watching (detest + v-ing: ghét cay đắng)
4. has stayed (HTHT: có since: sống cùng từ năm 2000)
5. played (QK đơn: có yesterday)
6. was - to cook (QK đơn, used to: đã từng nhưng giờ không còn)
7. knew (wish + động từ lùi thì)
8. didn't go (có last night)
9. going (get used to + v-ing: dần quen với)
10. were done (bị động ở quá khứ)
Không hiểu thì hỏi lại giúp chị nha em ^.^
1. Goes ( Thì HTTĐ )
2. Watched ( QKĐ )
3. Watching ( HTTĐ - từ Watching TV được dùng như Danh từ )
4. Stayed ( Ở với chị từ năm 2000 )
5. Played ( QKĐ )
6. Was - to cook ( Khi tôi còn trẻ, tôi đã từng nấu ăn )
7. Knew
8. Didn't go ( Thì QK )
9. Going
10. Were done ( Câu bị động ở chia thì QK )
@ Día Disa 🐰🥕
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247