=>
1. height
-> the N of
2. anger
-> giới từ + N/Ving
3. pride
-> tính từ sở hữu + N
4. wealth
-> tính từ sở hữu + N
5. Comedy : hài kịch
6. knowledge
-> tính từ sở hữu + N
7. treatment
-> adj N
8. warmth
-> the N of
9. rich/poor
-> the rich/the poor (chỉ nhóm người giàu/người nghèo)
10. easement
-> giới từ + N/Ving
11. terribleness
-> giới từ + N/Ving
12. sick
-> the sick : người ốm
13. Scientists : Các nhà khoa học
14. discoveries
-> one of the most adj + N số nhiều
15. equal
-> adj N
16. poems : những bài thơ
17. polluted
-> adj N
1. height (độ cao)
2. anger (sự giận dữ)
3. pride (niềm kiêu hãnh)
4. wealth (sự giàu có)
5. Comedy (phim hài)
6. knowledge (kiến thức)
7. treatment (sự đối xử)
8. warmth (hơi ấm)
9. rich - poor (cấu trúc the + adj: nhóm đối tượng có đặc điểm adj)
10. easement (quyền đi qua)
11. terribleness (sự khó chịu)
12. sick (giống câu 9)
13. Scientists (các nhà khoa học)
14. discoveries (những khám phá)
15. equal (công bằng)
16. poems (thơ)
17. polluted (bị ô nhiễm)
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247