1. plays (Do có every Sunday => hiện tại đơn)
2. have (Do có every year => hiện tại đơn)
3. goes (Do có often => hiện tại đơn)
4. circles (Mặt trăng luôn chuyển động xung quanh Trái Đất => hiện tại đơn)
5. starts (Do có every Thursday => hiện tại đơn)
6. doesn't study (Cả vế sau dùng hiện tại đơn => câu trước hiện tại đơn)
7. teaches (Do có Saturday evenings => hiện tại đơn)
8. likes (Sở thích =>hiện tại đơn)
9. washes (Do có every day => hiện tại đơn)
10. don't have (Do có every morning => hiện tại đơn)
11. will have (Do có today => tương lai đơn)
12. Does she live ... (Do hỏi về nơi ẩn trú hiện tại => hiện tại đơn)
13. works (Công việc hiện tại => hiện tại đơn)
14. likes (Sở thích =>hiện tại đơn)
15. rains (Do có every day => hiện tại đơn)
16. fly (Do có every Summer => hiện tại đơn)
17. fries (Do có every morning => hiện tại đơn)
18. tries - don't think (suy nghĩ hiện tại => hiện tại đơn)
19. Do you speak (Do hỏi tiếng nói => hiện tại đơn)
20. doesn't live (Do hỏi về nơi ẩn trú hiện tại => hiện tại đơn)
- Sau khi điền xong, bạn có thể lên google dịch để dịch những câu này nhé
(Chúc bạn học tốt)
@Pé Rùa .
Trả lời (đáp án + giải thik ):
Bài 1 : Chia dạng đúng của động từ . Sau đó dịch các câu .
1. Robin (play) plays football every Sunday.
Dịch : Robin chơi bóng vào Chủ nhật hàng tuần.
( Dấu hiệu nhận biết : every Sunday của thời hiện tại đơn ) .
2. We (have) have a holiday in December every year.
Dịch : Chúng tôi có một kỳ nghỉ vào tháng 12 hàng năm.
( Dấu hiệu nhận biết : every year của thời hiện tại đơn ) .
3. He often (go) goes to work late.
Dịch : Anh ấy thường xuyên đi làm muộn.
( Dấu hiệu nhận biết : ofter của thời hiện tại đơn ) .
4. The moon (circle) circles around the earth.
Dịch : Mặt trăng quay quanh trái đất.
( Dấu hiệu nhận biết : Mặt trăng luôn chuyển động xung quanh Trái Đất vậy là thời hiện tại đơn ) .
5 . The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday.
Dịch : Chuyến bay bắt đầu lúc 6 giờ sáng Thứ Năm hàng tuần.
( Dấu hiệu nhận biết : every Thursday của thời hiện tại đơn ) .
6. Peter (not/ study) doesn't study very hard. He never gets high scores.
Dịch : Peter không học hành chăm chỉ. Anh ấy không bao giờ đạt điểm cao.
(Dấu hiệu nhận biết : Cả hai vế đều ở thời hiện tại đơn ).
7. My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
Dịch : Mẹ tôi thường dạy tôi tiếng Anh vào tối thứ bảy.
( Dấu hiệu nhận biết : Saturday evenings của thời hiện tại đơn )
8. I like Math and she (like) likes Literature.
Dịch : Tôi thích Toán và cô ấy thích Văn.
(Dấu hiệu nhận biết : Sở thích của thời hiện tại đơn)
9. My sister (wash) washes dishes every day
Dịch : Chị tôi/ em gái tôi rửa bát mỗi ngày .
(Dấu hiệu nhận biết : every day của thời hiện tại đơn)
10. They (not/ have) don't have breakfast every morning.
Dịch : Họ không ăn sáng mỗi sáng.
(Dấu hiệu nhận biết : every morning của hiện tại đơn)
11.He (have) will have a new haircut today.
Dịch : Hôm nay anh ấy sẽ cắt tóc mới.
(Dấu hiệu nhận biết : today của thời tương lai đơn )
12. Does she live in a house?
Dịch : Cô ấy sống trong một ngôi nhà?
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi về nơi ẩn trú hiện tại thời hiện tại đơn)
13. My sister (work) works in a bank.
Dịch : Chị tôi /em gái tôi làm việc trong một ngân hàng.
(Dấu hiệu nhận biết : Công việc hiện tại của thời hiện tại đơn)
14. Dog (like) likes meat.
Dịch : Con chó thích thịt.
(Dấu hiệu nhận biết : Sở thích của thời hiện tại đơn)
15. It (rain) rains almost every day in Manchester.
Dịch : Hầu như ngày nào ở Manchester cũng có mưa.
(Dấu hiệu nhận biết : every day của thời hiện tại đơn)
16. We (fly) flies to Spain every summer.
Dịch : Chúng tôi bay đến Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè.
(Dấu hiệu nhận biết : every Summer của thời hiện tại đơn)
17. My mother (fry) fries eggs for breakfast every morning.
Dịch : Mẹ tôi chiên trứng cho bữa sáng mỗi sáng.
(Dấu hiệu nhận biết : every morning của thời hiện tại đơn)
18. John (try) tries hard in class, but I (not think) don't think he'll pass.
Dịch : John rất cố gắng trong lớp, nhưng tôi không nghĩ anh ấy sẽ vượt qua.
(Dấu hiệu nhận biết : suy nghĩ hiện tại của thời hiện tại đơn)
19. Do you speak English ?
Dịch : Bạn có nói tiếng Anh không ?
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi tiếng nói thời hiện tại đơn)
20. She (not live) doesn't live in HaiPhong city.
Dịch : Cô ấy không sống ở thành phố Hải Phòng.
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi về nơi ẩn trú hiện tại thời hiện tại đơn)
#Chúc bện hok giỏi nhók .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247