`1` have ( sofar - thì HTHT ; S + has / have + Vpp+ o )
`2` visited ( dùng visited vì ở đây là là thì HTHT - yet ; vế sau có từ visit )
`3` seen ( have just seen : vừa thấy ; just - thì HTHT )
`4` has ( S + has / have + Vpp+ O )
`5` eaten ( food -> eat -> Vpp của eat -> eaten )
`6` just ( have just been : vừa đến )
`7` bought ( buy present : mua quà .)
`8` have ( yet - thì HTHT - I đi vơi have )
`9` Have ( you đi với Have )
`10` Yet ( ở cuối câu là yet )
-> Các câu trên đây ta đều chia ở thì hiện tại hoàn thành
@ Dorris
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1 - Công Thức
+) Câu Khẳng Định: S + have/ has + V3.
-) Câu Phủ Định : S + haven't/ hasn't + V3.
?) Câu Nghi Vấn: Have/ has + S + V3?
Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
- Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Wh- + have/ has + S + V3?
2 - Dấu Hiệu Nhận Biết
- Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
- Already: rồi
- Before: trước đây
- Ever: đã từng
- Never: chưa từng, không bao giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 1992, since June,...)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
3 - BÀI TẬP
1. Have
2. visited (visit -> visited)
3. seen
4. has
5. eaten (eat - ate - eaten)
6. just
7. bought (buy - bought - bought)
8. have
9. Have
10. Yet
Các câu trên đều chia ở thì HTHT nhé!!
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247