Cấu trúc Thì hiện tại đơn ( Present simple tense)
S + $\overbrace{am/is/are}^{tobe}$+Vo
Số ít thì thêm s/es; Số nhiều thì giữ nguyên V
Bài Làm
1) I'm bake cake.
2) You work in an office.
3) We take pictures of birds.
4) They talk about cars.
5) He thinks about school.
6) She plays soccer.
7) It rains here a lot.
8) I like chocolate.
9) He likes chocolate.
10) You watch movies.
11) She watches movies.
12. The babies cry every night.
13) The baby cries every night.
14) I fly to Belize every year.
15) My father flies to Belize every year.
1.bake
2.work(you:bạn+Vo)
3.take(we:chúng tôi:số nhiều)+Vo
4.talk(they:họ:số nhiều+Vo)
5.thinks
6.plays(she:cô ấy:số ít+Vs)
7.rains(it:số ít+Vs)
8.like(I:tôi+Vo)
9.likes(he:anh ấy:số ít+Vs)
10.watch(you+Vo)
11watches(she:số ít+Ves)
12.cry(babies:số nhiều+Vo)
13.cries(baby:em bé:số ít,y->ies)
14.fly(I+Vo)
15.flies(father:bố tôi:số ít->y->ies)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247