3. B (like + Ving)
5. A (enjoy +Ving)
6. B (decide + to V: quyết định làm gì )
7. C (it's time for sb to do sth: đã đến lúc ai đó làm việc gì đó )
10. A (mind + Ving )
11. A ( It takes + time+ to V : Mất thời gian vào việc gì đó )
14. B ( V đứng đầu câu làm chủ ngữ ---> chia Ving)
15. B ( ways of + Ving: cách để làm gì đó )
16. A (like + Ving )
22. C (go + Ving )
31. D (have difficulty +Ving )
a. to go out (want to V: ai đó muốn làm gì )
b. to go
c. to go (plan to V)
d. to see (angree to V)
e. reading (enjoy + Ving)
f. living - talking (like, miss + Ving)
g. to get ( 'd like to V: muốn làm gì đó)
h. to speak (learn to V )
i. going out - to stay (suggested Ving, want to V )
j. watching
k. sleeping (hate Ving)
l. writing - to start (finish Ving, decide to V )
m. to finish painting (hope to V, finish Ving )
n. to stop working (stop Ving )
o. to pay (offer to V)
P. giving up taking ( try Ving: thử làm gì, give up +Ving )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247