1. to attend ( Cấu trúc " Agree + To + V.bare )
2. to come ( Cấu trúc : Promise + to + V-bare hoặc Promise that + Clause hoặc Promise + someone + something )
3. to apologize ( Refuse to do something. Cấu trúc refuse này được sử dụng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà ai đó đã yêu cầu bạn làm )
4. Listening ( enjoy + V-ing ) / hearing ( sau giới từ là V-ing )
5. giving ( Remember/forget/regret + V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ). Remember/forget/regret + to V: nhớ/quên/tiếc sẽ làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai)
6. giving ( sau without + Ving ) / to explain
7. interrupting ( sau giới từ " for " ) / repeating ( WOULD YOU MIND + V-ING )
Khoa24082006 love milesuni3001(Bột<3)
1 to attend>> agree to đồng ý về
2 to come>> promise to>> hứa để làm gì
3 to appologize>> refused to từ chối về
4 listening, hearing>> enjoy +V_ing thích làm gì đó, sau giới từ sẽ cộng V_ing
5 giving >> remmber+V_ing nhớ vc gì đó trong QK
6 giving vì without cộng V_ing, to explain>> để làm vc j đó
7 interupting vì có giới từ cộng V-INg, would you mind cộng V_ing repeating
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247