Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 công thức VERBS FORMS là câu hỏi 2263018 - hoctapsgk.com

công thức VERBS FORMS là câu hỏi 2263018 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

công thức VERBS FORMS là

Lời giải 1 :

Có 3 dạng verb form:

- Verb infinitive

- to V

- gerund  

Cách sử dụng:

- Gerund (V_ing)

+ Đứng đầu cầu làm chủ ngữ.

Eg: Listening to music make me relax.

+ Đứng sau tobe

Eg: My hobby is reading novels.  

+ Đứng sau động từ + giới từ.

Eg: He was accused of stealing the car.

+ Đứng sau động từ thường:

Eg: We avoid talking about that incident

+ Đứng sau một cụm từ cố định:

Eg: It's no use persuading my brother.

(Note: It's no use + Ving: vô ích, không được ích lợi gì khi làm điều gì đó)

- Verb infinitive.

+ Đứng sau động từ đi kèm từ để hỏi:

Eg: She couldn't think how to do this.

+ Đứng sau động từ khuyết thiếu:

Eg: We must go to this concert.

...

- to V

+ Đứng sau động từ thường:

Eg: She a greed to pay 136 dollar for this CD.

+ Đứng sau động từ kèm tân ngữ:

Eg: He encouraged me to try again.

...

- Một số từ đi được với cả Ving và to V

+ Trường hợp nghĩa không thay đổi: like, start, need,...

+ Trường hợp nghĩa thay đổi:

Eg: Remeber + V_ing: nhớ đã làm gì

      Remember + to V: nhớ phải làm gì

....

Thảo luận

-- chào mod
-- Chào bạn.
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2253321#cmt_answer_4162474 Vào hôm qua bạn có thách mình đúng không ạ
-- Và chiều hôm qua lúc khoảng 3 giờ thì hoidap bị lỗi máy chủ :))
-- Chiều hôm qua mình không có truy cập web nên không biết.

Lời giải 2 :

1)V + to V
V: want, expect, refuse, hope, decide, agree, plan, would like, fail, learn, afford (đủ khả năng), manage, demand, prepare, promise, wish, begin/ start, mean (định), determine, forget, happen(tình cờ), long (mong muốn), offer, choose, claim, appear (có vẻ như), attend, pretend (giả vờ), seem, try, to, threaten...
ex: I happen to meet her at the club. 
2) V + O + to V
V: tell, remind, want, force (bắt buộc), order, invite, offer, enable, persuade, advise, allow, forwards, encourage, cause, ask, convince, challenge, expect, hire, need, permit, require, teach, urge (nài nỉ), warm.
ex: The long ears enable rabbits to hear very well.

3) V + where/when/how/...+ to V
V: teach, ask, learn, explain, know, decide, understand, remember, forget.
ex: She taught me how to drive a car

4) Sau một số tính từ: Adj + to V
V: able, unable, happy, delighted (vui mừng), easy, lovely, glad, sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content (bằng lòng), afraid, eager, amazed (ngạc nhiên), pleased, disappointed, surprised, certain, willing (sẵn lòng)...
ex: I'm glad to see you again.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247