1 is buying ( hành động đang xảy ra tại thời điểm nói , dùng thì hiện tại tiếp diễn)
2 isn't studying ( giải thích như câu 1)
3 Is she running ( giải thích như câu 1)
4 is eating ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : now)
5 are you waiting ( giải thích như câu 1)
6 aren't trying
7 are having ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : right now)
8 are travelling ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : now , children là số nhiều nên dùng are)
9 is drinking ( giải thích như câu 1)
10 is speaking ( dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : Listen !)
@hanguyenkhanh
1. My grandfather is buying some fruits at the supermarket. (HTTD)
2.Hannah isn't studying French in the library. She’s at home with her classmates.(HTTD)
3.Is she running in the park ?(HTTD)
4. My dog is eating now( HTTD) now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
5.What are you waiting for? HTTD
6. Their students aren't trying hard enough in the competition.(HTTD)
7.All of Jack’s friends are having fun at the concert right now.(HTTD)
8.My children are travelling around Asia now. (HTTD) now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
9.My little brother is drinking milk. (HTTD)
10.Listen! Our teacher is speaking.(HTTD)
Chúc bạn học tốt ^_^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247