3. The children are being looked after by a neighbor
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
4. All the prisoners will be caught again by tonight
+ Câu bị đông ở tương lai đơn → cấu trúc: S+ will+ be+ V3
5. This exercise couldn't be done
+ Câu bị động với từ "could" → cấu trúc: S+ could+ be+ V3
6. Computers are being used in all kinds of work
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
7. They used to start these engines by hand
+ Câu bị động với used to → Cấu trúc: S+ used to be + V3
8. They are going to paint the room next week
+ Câu bị động với going to → Cấu trúc: S+ is/are/am+ going to be+ V3
9. The computer is being used at the moment
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
10. His photograph was shown on television
+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn → cấu trúc: S+ was/were + V3
12. His watch was stolen yesterday
+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn → cấu trúc: S+ was/were + V3
13. You will be asked several questions
+ Câu bị động ở tương lai đơn → cấu trúc: S+ will+ be+ V3
14. Nothing could be done to stop the fire
+ Câu bị động với từ "could" → cấu trúc: S+ could+ be+ V3
15. The children shouldn't be made to work hard
+ Câu bị động với " should" →cấu trúc: S+ should be+ V3
16. This book is being used in our class
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
17. The children aren't looked after when she is out
+ Câu bị động ở hiện tại đơn → S+are/is/ are + V3
18. People are selling more newspapers in the city
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
19. Dangerous chemicals have to be kept in a safe place
20. Films have not been seen since last month
+ Câu bị động ở hiện tại hoàn thành → cấu trúc: S+ have/ has+ been+ V3
=>
3. The children are being looked after by a neighbor.
-> bị động HTTD is/am/are being V3/ed
4. All the prisoners will be caught by tonight.
-> bị động TLĐ will be V3/ed
5. This exercise couldn't be done.
-> bị động could (not) be V3/ed
6. Computers are being used in all kinds of work.
-> bị động HTTD is/am/are being V3/ed
7. They used to start these machine by hand.
-> bị động chuyển sang chủ động S used to V
8. They are going to paint the room next week.
-> bị động chuyển sang chủ động S is/am/are going to V
9. The computer is being used at the moment.
-> bị động HTTD is/am/are being V3/ed
9. An English song was being sung at that time.
-> bị động QKTD was/were being V3/ed
10. His photograph was shown on television.
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
12. His watch was stolen yesterday.
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
13. You will be asked several questions.
-> bị động will be V3/ed
14. Nothing could be done to stop the fire.
-> bị động could be V3/ed
15. The children shouldn't be made to work hard.
-> bị động should be V3/ed
16. This book is being used in our class.
-> bị động HTTD is/am/are being V3/ed
17. The children aren't looked after when she is out.
-> bị động HTĐ is/am/are (not) V3/ed
18. People are selling more newspapers in the city.
-> bị động chuyển sang chủ động HTTD S is/am/are Ving
19. Dangerous chemicals have to be kept in a safe place.
-> bị động have to be V3/ed
20. Films haven't been seen since last month.
-> bị động HTHT have/has (not) been V3/ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247