$I.$
$1.$ $\textit{alphabet}$
$2.$ $\textit{number}$
$3.$ $\textit{brown}$
$4.$ $\textit{ten}$
$5.$ $\textit{sit down}$
$6.$ $\textit{black}$
$7.$ $\textit{red}$
$8.$ $\textit{hello}$
$9.$ $\textit{colour}$
$10.$ $\textit{weather}$
$II.$
$1.$ $\textit{my}$
⇒$\textit{ vì đây là câu hỏi về mình thế nên phải điền từ MY }$
$2.$ $\textit{two}$
⇒$\textit{vì 6 x 2 - 7 thì bằng 5 vậy nên điền số 2}$
$3.$ $\textit{old}$
⇒$\textit{vì đây cũng là câu hỏi về mình thế nên phải điền từ}$
$4.$ $\textit{three }$
⇒$\textit{vì 9 - 3 + 2 = 8 vậy nên cần điền số 8}$
$5.$ $\textit{get }$
⇒$\textit{vì đây là động từ thế nên là get up}$
$6.$ $\textit{six }$
⇒$\textit{vì 3 x 4 : 6 = 2 vậy cần điền số 2 }$
$7.$ $\textit{quiet}$
⇒$\textit{vì quiet là yên tĩnh be là hãy vậy nên là hãy yên tĩnh}$
$8.$ $\textit{spell}$
⇒$\textit{hỏi về bạn hãy đánh vần tên của bn thế nên cần điền spell }$
$9.$ $\textit{eight}$
⇒$\textit{vì 10 : 2 + 3 = 8 vậy bn cần điền số 8 }$
$10.$ $\textit{colour}$
⇒$\textit{vì câu hỏi này hỏi về màu gì thế nên mình điền từ colour }$
chúc bn luôn học tốt nhé và nếu được thì cho mình xin ctlhn nha
$\textit{cảm ơn bn vì đã đọc bài mình}$
I .
1 . alphabet . alphabet là bảng chữ cái . Các cái khác là màu sắc .
2. number . Number là danh từ . Các từ khác là động từ .
3. Brown . Brown là N ( danh từ ) chỉ màu sắc . Các từ khác là N chỉ đồ dùng học tập
4. Ten . Ten là N chỉ số còn các từ khác là N chỉ màu sắc
5. Sit down . Sit down là V ( verb : động từ ) chỉ hành động . Còn các từ khác là V nhưng đều được dùng để chào
6. Black . Là N chỉ màu sắc . Các từ khác là từ chỉ đồ dùng học tập
7 . Red . là N chỉ màu sắc . Các từ khác là các con số
8. Hello . là từ chỉ hành động xin chào . Các từ khác là N chỉ màu sắc
9 . Colour . Là từ chỉ danh từ màu sắc . Các từ còn lại là các khu vực có trong nhà
10 . Weather Là N chỉ thời tiết . Các từ khác là S ( tính từ )
II .
1. What your name - My name's Linda
2. Six × two - seven = five
3. old
4. three
5. get / stand up . ( You thấy cái nào phù hợp thì thêm vô nha )
6. twelve
7 . Be /happy / strong / quiet ( cái này được nhiều từ nên you thấy từ nào phù hợp you thêm vào )
8 . Spell
9. eight
10 . colour
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247