Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: ăn, siêng...

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: ăn, siêng năng, biếng, thành tích, bổn phận, biếu, bỏ mạng. câu hỏi 233317 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: ăn, siêng năng, biếng, thành tích, bổn phận, biếu, bỏ mạng.

Lời giải 1 :

Các từ đồng nghĩa với từ:

Ăn: xơi;...

Siêng năng: cần cù;chăm chỉ;...

Biếng: lười;...

thành tích: kỉ lục;...

Bổn phận: trách nhiệm;...

Biếu:cho;tặng;...

bỏ mạng:chết;hi sinh;mất;...

Chúc bạn học tốt nhé! ^^

Thảo luận

Lời giải 2 :

ăn : nhậu      siêng năng : cần cù          biếng : nhác          thành tích :thành quả                                       bổn phận : trách nhiệm              biếu : cho                   bỏ mạng : hi sinh 

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247