5. to dream .... were
used to + V : dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ
Mệnh đề phụ chỉ thời gian: S + V when S + V.
6.showing ... to send
mind + V_ing : không phiền làm gì
how + to + V : cách làm gì
7. going
think about + V_ing : nghĩ về làm cái gì
8. doing
dislike + V_ing : không thích làm gì
9. reading
enjoy + V_ing : thích làm gì
10. seeing
look forward + V_ing : mong đợi làm gì
11. prepare
used to + V → dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ
12. working ... finishing
by + V_ing : bằng cách làm gì
succeed in + V_ing : thành công trong việc gì
13. to give up smoking
advise somebody to do something : khuyên ai làm gì
14. talking .... eating
stop + V_ing : dừng làm gì
15. arguing ... working
stop + V_ing : dừng làm gì
start + V_ing : bắt đầu làm gì
16. thinking ... making
like + V_ing : thích làm gì
before + V_ing : trước khi làm gì
17. to come .... standing
ask somebody to do something : đề nghị ai làm gì
keep somebody doing something : giữ ai làm gì
18. solving
succeed in + V_ing : thành công trong việc gì
19. to lock ... going
forget to do something : quên làm gì
before + V_ing : trước khi làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247