=>
10. not to swim
-> warn sb (not) to V : cảnh báo ai
11. not to stay
-> advise sb (not) to V : khuyên ai
12. to wear
-> It is adj for sb to V
13. playing
-> practice Ving : thực hành, luyện tập
14. buying
-> It's not worth Ving : Không đáng làm gì
15. climbing
-> risk Ving : có nguy cơ, rủi ro
16. going
-> postpone Ving : trì hoãn
17. flying/going
-> suggest Ving : gợi ý, đề xuất
-> instead of Ving : thay vì
18. to lock
-> don't forget to V : đừng quên làm gì
19. to register
-> encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
20. helping
-> busy Ving : bận làm gì
21. to build
-> plan to V : dự định làm gì
22. going
-> It is no good Ving : thật vô ích khi làm gì
23. go/go
-> would rather V than V : thích làm gì hơn
24. buying
-> consider Ving : xem xét, cân nhắc
25. to go
-> can't afford to V : không đủ khả năng để
26. not to go
-> decide (not) to V : quyết định
27. hand
-> make sb V
28. to travel
-> to V : để làm gì
29. to pick
-> promise to V : hứa
30. typing
-> finish Ving : hoàn thành, kết thúc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247