1 gets- has- brushes- goes- has ( every dùng HTĐ)
2 watch
3 do
4 play
5 listens
6 is - is reading ( now dùng HTTD)
7 do-do-am
8 are-going
9 are doing (phía trc dùng HTTD-> phía sau dùng y chang)
10 is playing
11 are flying (look dung HTTD)
12 go- am going (today+HTTD)
13 is singing (listen HTTD)
14play
15 brushes- is brushing
16 is playing
17 is
18 is having
19 is watching- watches
20 lives
21 are doing
22 is-doing
23 d0-go
24 goes- is taking
25 does-work
26 is coming
27 speaks
28 smokes
29 have
30 washes
31 teaches
32 meet
33 goes
34 costs
35 is singing
36 wants
37 do-read
38 are sitting
39 don't understand
40 does-finish
1. gets / has / brushes / goes / has (thói quen ở hiện tại - every morning)
2. watch (every morning - HTĐ)
3. do (every afternoon - HTĐ)
4. play (thói quen "chơi game sau giờ học")
5. listens (every night - HTĐ)
6. is / is reading (now - HTTD)
7. do / do / am
8. are / going / am going (now - HTTD)
9. are doing (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
10. is playing (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
11. are flying (Look! - HTTD)
12. go / am going (every day - HTĐ) (thói quen ở HT nhưng đột ngột thay đổi thì ta dùng HTTD)
13. is singing (Listen! - HTTD)
14. play (every afternoon - HTĐ)
are playing (now - HTTD)
15. brushes (every morning - HTĐ) / is brushing (now - HTTD)
16. is playing (Listen! - HTTD)
17. is (now - HTTD)
18. is having (giờ là 6h tối - cô ấy đang ăn tối cùng gia đình)
19. is watching (Where is your father? → câu trả lời là HTTD)
watches (always - HTĐ)
20. lives
21. are doing (now - HTTD)
22. is / doing (Câu trả lời là HTTD → Câu hỏi thì HTTD)
23. do / go (every day - HTĐ)
24. goes / is taking (every day - HTĐ) (thói quen ở HT nhưng đột ngột thay đổi thì ta dùng HTTD)
25. does / work
26. is coming (Look! - HTTD)
27. speaks
28. smokes (a day - thói quen hút thuốc)
29. have (usually - HTTD)
30. washes (twice a week - 2 lần 1 tuần - thói quen - HTĐ)
31. teaches
32. meet
33. goes (often - HTĐ)
34. costs
35. is singing (Listen! - HTTD)
36. wants (không chia được ở HTTD nhe)
37. do / read (How often: câu hỏi thói quen → HT)
38. are sitting (Căn cứ ngữ nghĩa: Xin lỗi, nhưng bạn đang ngồi chỗ của tôi)
39. don't understand
40. does / finish (every day - HTĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247