QK đơn:
(+) S+ V-ed/ V2.
(-) S+ didn't+ V-inf.
(?) Did+ S+ V-inf?
Dấu hiệu: last, ago, yesterday, in+ năm.
-----------------------
QK tiếp diễn:
(+) S+ was/ were+ V-ing.
(-) S+ was/ were+ V-ing.
(?) Was/ Were+ S+ V-ing?
Dấu hiệu:
- at + giờ + thời gian trong quá khứ.
-at this time + thời gian trong quá khứ.
- in + năm
- in the past
------------------------
QK hoàn thành:
(+) S+ had+ Vp2.
(-) S+ hadn’t+ Vp2.
(?) Had+ S+ Vp2?
Dấu hiệu: When, before, after, by the time.
------------------------
Câu bị động trên hình nhé.
1. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
a) Đối với động từ "be"
Khẳng định: S + was/were.....
Phủ định: S+ was/were + not.....
Nghi vấn: Was/Where + S + ..... ?
b) Đối với động từ thường:
Khẳng định: S + V2/ed.....
Phủ định: S + đi + not + V-inf....
Nghi vấn: Did + S + V-inf.......?
Cách dùng: Dùng thì quá khứ đơn khi nói về 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
Khẳng định: S + have/has + V3/ed
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed
Nghi vấn : Have/Has + S + V3/ed?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247