Xanh biếc, đỏ lịm, vàng sậm, đen nhánh , đen tuyền , bối rối , hồi hộp , đỏ chót , tím nhạt , vàng ối , lạnh lẽo , lạnh buốt , lạng giá , trong vắt , nhỏ xíu , nhỏ tẹo , nhỏ tí , bé tạo , nhỏ bé , xa cách .
`text{20 từ ghép phân loại là tính từ}text`
- vui tươi
- buồn bã
- sung sướng
- chán nản
- thẳng tắp
- nhẹ nhõm
- tốt bụng
- cao lớn
- bé tí
- rộng rãi
- lộn xộn
- gọn gàng
- chậm chạp
- nhanh nhẹn
- Xa lạ
- mạnh mẽ
- dày đặc
- yếu ớt
- dễ thương
- dũng cảm
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247