`1.`He told me that he had something to show me then.
`2.`She said that she was leaving there for Hue the following day.
`3.`Tom said to her that he would come with her as soon as he was ready.
`4.`The father said to us that he had to go then.
`5.`Peter asked who put the salt in his cup of coffee.
`=>`Cấu trúc câu gián tiếp :
+) Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
+) Câu hỏi có từ để hỏi WH : S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S + V…
+) S + said + that + S2 + V lùi thì
- Lùi thì :
Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn
Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V
will `⇒`would
Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those
Cấu trúc chính câu tường thuật : S + asked (+object) + if/whether + subject + V
Cau tường thuật Wh - question : S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S +V
Lùi thì
Simple present (thì hiện tại đơn)-> Simple past (thì quá khứ đơn)
Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn)-> Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)
Simple past (thì quá khứ đơn)-> Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)
Present perfect (thì hiện tại hoàn thành)-> Past perfect (quá khứ hoàn thành)
Past perfect (quá khứ hoàn thành)-> Past perfect (quá khứ hoàn thành)
Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)-> Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)-> Past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Future (tương lai đơn)-> Present conditional (Điều kiện ở hiện tại)
Future continuous (tương lai tiếp diễn)-> Conditional continuous (điều kiện tiếp diễn)
Can -> Could
May -> Might
Must -> Must / Had to
Will -> would
here -> there
this -> that
these -> those
tomorrow->the next day
today -> that day
yesterday -> the day before
ago -> before
next weekend -> the next weekend
You-> I/we
I -> he/she
we->they
your->their
Am , is -> was
Are -> were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247