`1.` She usually gets dressed, combs her hair and goes to school
`2.` He always washes his face and then has breakfast
`3.` They usually get up early and do morning exercise
`4.` We often stay at home and do our homework in the afternoon
`5.` She sometimes goes shopping and cooks dinner afterr school
-----------
Present simple tense
(+) S+ V (-s/es) + O
(-) S+ don't/ doesn't+ V-inf
(?) Do/ Does+ S+ V-inf ?
Với động từ be
- I → am
- He/ She/ It → is
- You/ We/ They → are
Trong câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như: usually, sometimes, always, rarely, never ....
1. She usually gets dressed, combs her hair and goes to school
2. He always washes his face and then has breakfast
3. They usually get up early and do morning exercise
4. We often stay at home and do our homework in the afternoon
5. She sometimes goes shopping and cooks dinner afterr school
Giải thích :
1 . combs her hair không đứng trước gets dressed , vì vậy nên gets dressed đứng trước còn combs her hair đứng sau
vì she là số ít nên luôn luôn thêm s / es
2 . washes his face đứng trước lý do là anh ấy ăn sáng xong rồi đánh răng là sai nên washes his face đứng trước còn has breakfast đứng sau
vì he là số ít nên luôn luôn thêm s / es
3 . get up early đứng trước lý do là họ tập thể dục xong rồi rồi thức dậy là sai nên get up early đứng trước còn do morning exercise đứng sau
vì they là số nhiều luôn luôn không chia
4 . stay at home đứng trước lý do là chúng tôi học xong bài của chúng tôi đi về nhà là sai nên stay at home đứng trước còn do our homework đứng sau
vì we là số nhiều luôn luôn không chia
5. cooks dinner afterr school không đứng trước goes shopping , vì vậy nên goes shopping đứng trước còn cooks dinner afterr school đứng sau
vì she là số ít nên luôn luôn thêm s / es
Cấu trúc :
(+) S+ V (-s/es) + O
(-) S+ don't/ doesn't+ V-inf
(?) Do/ Does+ S+ V-inf ?
Với động từ be
I → am
He/ She/ It → is
You/ We/ They → are
Đây là 1 số câu của chủ sỡ hữu :
I -> my -> mine
He -> his -> his
She -> her -> hers
It -> its
You -> your -> yours
They -> their -> theirs
We -> our -> ours
tầng xuất : always , usually , frequently , often , sometimes , occasionally , seldom , rarely , never
always : luôn luôn
usually /frequently : thường xuyên
often : thường
sometimes / occasionally : thỉnh thoảng
seldom / rarely : hiếm khi
never : không bao giờ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247