Exercise 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
11. A. preparing => prepare meal: chuẩn bị bữa ăn
12. D. late => late (adv): muộn (bổ nghĩa cho động từ "works")
13. B. take care of => take care of sb/sth: chăm sóc ai/cái gì
14. B. divide => divide (v): phân chia
15. C. heavy => heavy lifting: công việc khuân vác nặng nhọc
16. B. laundry => do the laundry: giặt giũ
17. A. Taking out => take out the rubbish: đổ rác
18. D. handle => handle (v): xử lí
19. C. finances => household finances: chi phí cho gia đình
20. B. Homemaker => homemaker (n): người xây tổ ấm
21. D. breadwinner => breadwinner (n): trụ cột gia đình
22. B. groceries => shop for groceries: mua sắm hàng hóa
23. A. washing-up => do the washing-up: rửa chén
24. C. about - on => care about sb: quan tâm đến ai - put sth on sb: áp đặt cái gì lên ai
25. C. example => set a good example for sb: làm gương tốt cho ai
26. A. turn => take turn: thay phiên
27. C. enormous => enormous (adj): lớn lao (bổ nghĩa cho danh từ "benefits")
28. B. sociable => sociable (adj): hoạt bát
29. D. relationship => keep a good relationship with sb: giữ mối quan hệ tốt với ai đó
30. A. tend => tend to: có xu hướng
Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
31. C. share => split (v) = share (v): phân chia, chia sẻ
32. B. cooperate => collaborate (v) = cooperate (v): : hợp tác
33. A. easily hurt => vulnerable (adj): dễ bị tổn thương = easily hurt
34. C. fostered => nurture (v) = foster (v): nuôi dưỡng
35. D. bring up => raise (v) = bring up (v): nuôi dưỡng
36. B. make => earn money = make money: kiếm tiền
37. D. chores => household duties = household chores: công việc nhà
38. A. conventional => traditional (adj) = conventional (adj): truyền thống, thông thường
39. C. occupation => career (n) = occupation (n): nghề nghiệp
40. B. remedy => solution (n) = remedy (n): biện pháp, giải pháp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247