16. At school, the teachers and students ____________follow the rules.
A. has to B. have to C. need to D. haven't to
Có cấu trúc: S + have to + V
17. He ________try to be a bit more punctual đúng giờ. It’s rude to be late here.
A. shouldn't B. should C. couldn't D. was able to
Giải thích: động từ khuyết thiếu "should + V": nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
18. Would you like to go __________a walk ______the park this afternoon?
A. to – at B. for – at C. to – in D. for – in
19. We _________wear uniform at school from Monday to Saturday. That's good way and equal to everyone.
A. have to B. haven't to C. could D. must
Có cấu trúc: S + have to + V: chỉ điều bắt buộc
20. Anna __________change her hairstyle because the old one doesn't suit her anymore.
A. could B. has to C. have to D. doesn't have to
21. Do you know the__________ way to welcome people in Tibet?
A. custom B. customer C. customary D. tradition
Custom(n)
Customer(n)
Customary(adj)
Tradition(n)
- Vị trí cần điền từ đứng sau mạo từ “the” và trước danh từ “way” nên cần điền 1 tính từ.
=> Do you know the customary way to welcome people in Tibet?
Dịch: Bạn có biết cách thông thường để chào đón mọi người ở Tây Tạng?
22. A tradition is something special that is ___ through the generations.
A. passed B. passed to C. passed down D. passed out
Dịch: Truyền thống là một điều gì đó đặc biệt được lưu truyền qua các thế hệ.
23. According to the in England, we have to use a knife and fork at dinner
A. table ways B. table manners C. behaviours D. differences
Table manners: cách cư xử trong bàn ăn (n)
24. We have to our shoes when we go inside a pagoda.
A. take off B. give off C. turn off D. put on
Take off: Bỏ đi, cởi (quần áo, giày dép,...)
25. You look really tired. You _________ take a few days off and have a holiday.
A. should B. must C. have to D. can
Should: nên, không bắt buộc như must, have to. Còn can là có thể nên không phù hợp với nghĩa của câu.
27. John cant come because he _________ work tomorrow.
A. should B. can C. must D. has to
Have/Has to: chỉ điều bắt buộc
28. It’s Vietnamese tradition to_____ with families at Tet.
A. back B. reunite đoàn tụ C. relate D. bow
29. In American culture,_____ is very important.
A. punctual B. punctually C. punctuality D. punctualities
Punctuality: đúng giờ
30. Shoes must always be removed before_____ a Japanese home.
A. entrance B. enters C. enter D. entering
Enter(v): verb sẽ thích hợp điền vào chỗ trống
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247