1. watching-reading ( prefer + V_ing )
2. playing-doing ( like + V_ing: thích )
3. to go ( like + infinitive: sự lựa chọn)
4. do-see
5. to dream ( used + to V )
6. showing-to send ( mind + V_ing )
7. going ( about + V_ing )
8. doing ( dislike + V_ing: không thích )
9. reading ( enjoy + V_ing )
10. seeing ( look forward to + V_ing*, tránh nhầm lẫn thành " to V ")
Đáp án + giải thích các bước giải
`1`. watching / reading
`2`. playing / doing
`3`. to go
`4`. so / see
`5`. to dream
`6`. showing / sending
`7`. going
`8`. doing
`9`. reading
`10`. seeing
-------------
`1` prefer Ving
`2`like Ving / hate Ving
`3` would you like to V
`4` Thì hiện tại đơn : Do S V O?
`5` used to Vinf
`6` would you mind Ving
`7` about Ving
`8` dislike Ving
`9` enjoy Ving
`10` look foward to Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247