Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 21) I have some tickets available (for/to/of/with) you. 22) Are...

21) I have some tickets available (for/to/of/with) you. 22) Are you capable (with/of/for/to) that job? 23) He is accustomed (to/with/for/in) driving fast like

Câu hỏi :

21) I have some tickets available (for/to/of/with) you. 22) Are you capable (with/of/for/to) that job? 23) He is accustomed (to/with/for/in) driving fast like this. 24) Are you confident (with/of/about/in) what she has said? 25) The room was available (with/for/to/on) 2 people. 26) Finally, Jack is successful (on/in/at/to) his trade. 27) This theatre is often crowded (with/to/on/about) viewers. 28) Your bag is similar (with/to/about/for) mine. 29) The bottle is full (with/of/in/at) water.

Lời giải 1 :

21) I have some tickets available (for/to/of/with) you.

Vì từ ở đây muốn định nghĩa là cho bạn

22) Are you capable (with/of/for/to) that job?

Vì capable đi với giới từ of

23) He is accustomed (to/with/for/in) driving fast like this.

Vì accustomed đi với giời từ to

24) Are you confident (with/of/about/in) what she has said?

Vì từ ở đây muốn hiểu theo nghĩa "về"

25) The room was available (with/for/to/on) 2 people.

Vì từ ở đây muốn hiểu theo nghĩa "cho"

26) Finally, Jack is successful (on/in/at/to) his trade.

Vì successful đi với giới từ "in"

27) This theatre is often crowded (with/to/on/about) viewers.

Vì crowded luôn đi với with

28) Your bag is similar (with/to/about/for) mine.

Vì similar đi với to

29) The bottle is full (with/of/in/at) water.

Vì full đi với of

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

21. to

-> available to : có sẵn cho

-> available for : có sẵn để 

22. of

-> capable of : có khả năng

23. to

-> accustomed to : quen với

24. in

-> confident in : tự tin

25. to

-> available to : có sẵn cho

26. in

-> successful in : thành công trong

27. with

-> crowded with : đông đúc

28. to 

-> similar to : giống

29. of

-> full of : đầy

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247