1) have broken
2) have cancelled
3) hasn't arrived
4) have been
5) haven't seen
6) has he ever talked
7) has never met
8) have finished
9) hasn't come
10) have worked
11) have you ever been
12) hasn't played
13) haven't seen
14) has losen
15) have never eaten
GIAI THÍCH :
Khẳng định:
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V
Phủ định:
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Nghi vấn:
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Bài 3:
1 have broken
2 have cancled
3 hasn't arrived
4 have been
5 haven't seen
6 Has- talked
7 has-met
8 haven't finished
9 hasn't come
10 have worked
11 have-been
12 hasn't played
13 haven't seen
14 has lost
15 have-eaten
Cấu trúc của HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
1. Câu khẳng định:
2. Câu phủ định:
3. Câu hỏi ( câu nghi vấn ) :
Chúc bạn học tốt! Nếu có thể thì hãy cho mình câu trả lời hay nhất nhé !! ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247