* dấu hiệu được khoanh tròn màu đỏ
77. is cooking
78. is coming / has
79. drives
80. is
81. toke
82. went
83. did / was
84. is going
85. drives
86. is writing
87. is / leaving
88. am not doing
89. cooks
90. is going
91. are you watching
92. Is / plays
93. are watering
94. is having
95. don't work
96. is playing
* Công thức áp dụng :
- thì hiện tại đơn :S + V-s/es
- thì hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing
- thì quá khứ đơn : S + V-ed/C2
~ GOOD LUCK ~
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
*Động từ TO BE
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
– Are You/We/They…?
– Is She/He/It…?
*Động từ thường
(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
– Does + She/He/It + V
2.Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
+S + am/ is/ are+ Ving
-S + am/are/is + not + Ving
? Am/ Is/ Are + S + Ving?
Bạn xem hình
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247