=>
1. A be strict with : nghiêm khắc với
2. D in trouble with : gặp rắc rối với
3. A trêu chọc về
4. A keep on good terms with : giữ quan hệ tốt, có mối quan hệ tốt với
5. D strike up a friendship with : bắt đầu mối quan hệ với
6. B encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
7. C stay away from : xa lánh
8. A promise to V : hứa
9. A tham gia vào
10. C bỏ cuộc
11. B sớm muộn gì
12. A meet face to face : gặp mặt trực tiếp
13. C engage sb in sth : tham gia vào, lôi kéo ai tham gia vào
14. B shout at sb : la hét ai
15. C mối quan hệ
16. A say hello to sb : chào ai
17. A single-sex school : trường dành cho 1 giới tính/ trường nam sinh hoặc nữ sinh
18. D thức
19. C in the company of sb : đồng hành cùng ai
20. D break up with : chia tay với
21. A keep secret : giữ bí mật
22. A have confidence in : có niềm tin vào
23. C confide sth to sb : tâm sự, thổ lộ cái gì với ai
24. B to V : để làm gì
25. D willing to V : sẵn sàng làm gì
26. A hòa thuận
27. B lend sb a sympathetic ear : lắng nghe ai một cách cảm thông
28. C ngoại hình
29. C make friends : kết bạn
30. C anxious about : lo lắng về
31. D biến thành
32. A have a date with : hẹn hò với
33. B give sb advice : cho ai lời khuyên
34. A giải quyết, xử lý, đối phó với
35. A cheat in the exam : gian lận trong thi cử
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247