Trang chủ Vật Lý Lớp 12 âu9. Ởcùngmộtnơi,haiconlắcđơn1và2cócùngkhốilượng,độdài 1 2,dao động điều hoà. Đại lượng nào...

âu9. Ởcùngmộtnơi,haiconlắcđơn1và2cócùngkhốilượng,độdài 1 2,dao động điều hoà. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2? A. Chu kỳ B. Tần số C. Biên

Câu hỏi :

âu9. Ởcùngmộtnơi,haiconlắcđơn1và2cócùngkhốilượng,độdài 1 2,dao động điều hoà. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2? A. Chu kỳ B. Tần số C. Biên độ D. Pha ban đầu Câu 10. Một con lắc chiều dài  dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ A. tăng 1,5 lần so với f B. giảm 1,5 lần so với f C. tăng 9/4 lần so với f D. giảm 9/4 lần so với f Câu 11. Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hoà với tần số f1; con lắc đơn có chiều dài 2  21 dao động điều hoà với tần số f2. Hệ thức đúng là f1 1 f1 1 f1 2 f1 2 A.  f2 2 B.  f2 2 C.  f2 1 D.  f2 1 Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi 36% thì chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ A. giảm 20%. B. giảm 6%. C. giảm 8% D. giảm 10%. Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một địa điểmA. Nếu đem con lắc đến địa điểm B, biết rằng chiều dài con lắc không đổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tạiA. So với tần số dao động của con lắc tại A, tần số dao động của con lắc tại B sẽ A. tăng 10%. B. giảm 9%. C. tăng 9%. D. giảm 10%. Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 thìdaođộngvớichukỳT2.Khiconlắcđơncóchiềudàil2 +l1 sẽdaođộngvớichukỳlà A.T=T2–T1. 22 Câu 12. T .T 12 222 222 2 B.T =T1 T2 D. T = Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2 C.T =T1 T2 T2 T2 12 Câu 15. >l1 thìdaođộngvớichukỳT2.Khiconlắcđơncóchiềudàil2 –l1 sẽdaođộngvớichukỳlà A.T=T2–T1. 22 T .T 12 222 222 2 B.T =T1 T2 C.T =T2 T1 D. T = 22 T T 12 Câu16. Conlắcđơncóchiềudàil1 daođộngvớichukỳT1 =3(s),conlắcđơncóchiểu dàil2 daođộngvớichukỳT2=4(s).Khiconlắcđơncóchiềudàil=l2 +l1 sẽdaođộngvới chu kỳ là A.T=7(s). B.T=12(s). C.T=5(s). (s). Câu 17. Tần số góc dao động của con lắc đơn phụ thuộc A. chỉ chiều dài dây treo B. chỉ vị trí đặt con lắc C. chỉ khối lượng vật dài dây và vị trí Câu 18. Con lắc đơn có chiều dài giây treo là  dao động điều hòa với biên độ góc 0 và biên độ cong s0. Hệ thức đúng là D. T = 4/3 D. chiều Câu19.  A.s 0 B.s s0 2 0 C.s 0000 0 Conlắcđơncóchiềudàigiâytreolà daođộngđiềuhòa.Khiliđộgóclàthì li độ cong là s. Hệ thức đúng là A. s   B. s   C. s    s  2   Câu 20. A. vuông pha bằng 0 Câu 21. cosin với biên độ cong s0, tần số góc  và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là  . Phương trình li độ cong biến thiên theo thời gian có dạng A.s=s0cos(t+) B.s=s0cos(t+) C. s = 2s0cos(t + ) D. s =  s0cos(t + ) Câu 22. Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có li độ góc mô tả theo hàm cosin vớibiênđộgóc0,tầnsốgócvàphabanđầu.Chiềudàigiâytreolà .Phươngtrìnhli độ góc biến thiên theo thời gian có dạng A.=0cos(t+) B.=0cos(t+) C.  = 20cos(t + ) D.  =  0cos(t + ) Câu 23. độ cong là A. 1,44 cm Câu 24. A. s  cos(t)m 30 C. s  0,06cos(t)m B. s  cos(t)m 30 D. s  0,06cos(t  )m Con lắc đơn dao động điều hòa. Li độ góc và li độ cong biến thiên B. ngược pha C. cùng pha D. với pha Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có li độ cong mô tả theo hàm 0 Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,6 . Biên B. 129,6 cm C. 4,52 cm D. 2,26 cm Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64 cm, dao động với biên độ góc nhỏ cùng biên độ cong. Biên độ góc của con lắc 0 thứnhấtlàα1 =5 ,biênđộgócα2 củaconlắcthứhailà: A. 6,3280 B. 5,6250 C. 4,4450 D. 3,9510 Câu 25. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s  cos(2t  0,69)cm , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là A. 0,57 rad B. 0,75 rad C. 0,96 rad D. 0,69 rad Câu 26. Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 100 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 60 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động li độ cong của vật nhỏ là Câu 27. Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 50 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 30 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động li độ góc của vật nhỏ là   A.  cos( 2t )(rad) B.  cos( 2t )(rad) 602 602 D. D. C. 

Bạn có biết?

Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247