Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 có ai ko !!! giúp mình với năn nỉ luôn...

có ai ko !!! giúp mình với năn nỉ luôn á mai phải nộp rồi huhu🥺🥺🥺Use the correct tenses or forms of the verbs in brackets: 36. I managed (finish) my homewor

Câu hỏi :

có ai ko !!! giúp mình với năn nỉ luôn á mai phải nộp rồi huhu🥺🥺🥺

image

Lời giải 1 :

36. to finish(manage to do sth: xoay sở làm j)

37. have seen (since + khoảng thời gian là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)

38. was playing/ arrived ( Câu này mang nghĩa : Một hành động khác đang xảy ra thì một hành động khác chen vào)

39. buying (spend sth (on) Ving : tiêu tốn cái j vào cái j)

40. telling (regret Ving: hối hận đã làm j <khác với regret to v: hối hận vì đã ko làm j>)

41. had eaten/ arrived (by the time là dấu hiệu nhận biết thì QKHT)

42. to study (advise sb to do sth : khuyên ai làm j)

43. were you doing (at + thời gian xác định cụ thể trong quá khứ là dấu hiệu nhận biết thì QKTD)

44. doing (stand Ving : chịu đựng việc j)

45. got/ had left ( dùng thì QKHT vì câu này diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong QK- tàu đã rời đi trước khi chúng tôi đến)

46. to be (seem to be + tính từ chỉ trạng thái mang nghĩa : dường như, có vẻ ....)

47. speak (dùng HTĐ vì đây diễn tả 1 sự thật hiển nhiên)

48. have you live ( dùng HTHT vì diễn tả 1 hành động bắt đầu ở QK và tiếp diễn đến hiện tại)

49. change (make sb V : khiến ai làm j?)

50. got/had arrived (dùng thì QKHT vì câu này diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong QK- trước khi bạn nhận được bức thư thì cô ấy đã đến pháp)

Còn j ko hiểu thì cứ hỏi nhé!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 to finish

-> managed + to V

2 have seen

-> thì HTHT + since : s + have / há s+ VPII + since + mốc thời gian

3 was playing - arrived

-> thì QKTD : s + was / were + V-ing

4 buying

-> spend time / money + V-ing

5 telling

-> reget + V-ing

6 had eatn - arrived

-> thì QKHT : s + had + VPII

7 to study

-> avised + O + to V

8 were - doing 

-> thì QKTD : s + was / were + V-ing

9 doing

-> can't stand doing something

10 got - had left

-> thì QKHT : s + had + VPII

11 to be

-> seem to be + adj

12 speak

-> thif HTDD

13 have - lived

-> how long + have / has + VPII

14 to change

-> made + toV

15 getting - arrived

-> before + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247