1. was entering - entered
- thì QKĐ diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ
2. crossed - was crossing
- QKTD when QKĐ
3. had been forgetting - had forgotten
- thì QKHT: S had VPII
4. was sitting - sat
- thì QKĐ: S V-ed/C2
5. used to be - were going to be
- Họ đã định kết hôn vào mùa xuân, nhưng chiến tranh nổ ra và anh ấy được gọi đi lính.
6. would live - had lived
- QKHT before QKĐ
7. weren't looking - didn't look
- thì QKĐ: S didn't Vnt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247