`1`. responsible (adj): mang tính trách nhiệm
- To be + adj
- Hơn nữa, có cụm be responsible for = take responsibility for: có trách nhiệm với
`2`. parenting (n): việc chăm sóc trẻ
- Equally shared parenting: chia sẻ công bằng việc nội trợ và chăm sóc con cái (sgk TA 10 tr 11)
`4`. housework (n): việc nhà
- Do housework: làm việc nhà
`4.` solution (n): giải pháp
- Any + danh từ số ít: bất kể, bất kì
`5`. manages
- Manage time to V: sắp xếp thời gian làm gì
- Thì hiện tại đơn nên phải chia động từ.
`6`. sociable (adj): hòa đồng
- Trước'and' là 1 tính từ `->` sau 'and' cũng vậy.
`7`. marriage (n): hôn nhân
- Sau đại từ sở hữu (her) luôn luôn là 1 danh từ.
`8`. difficult (adj): khó khăn
- Find sth adj: nhận thấy cái gì thế nào.
1. Responsible (adj): trách nhiệm
⇒Sau động từ tobe là tính từ
Dịch: - Sophie bạn có thể vứt rác ngày hôm nay không?
- Không, bạn phải chịu trách nhiệm cho nó, được không?
2. Parenting (n): nuôi dạy con cái
⇒Dùng danh từ để hình thành cụm danh từ
Dịch: chia sẻ về quyền bình đẳng nuôi dạy con cái đang trở nên phổ biến trong gia đình hiện nay.
3. Housework (n): việc nhà
⇒Sau the là một danh từ
Dịch: một phần nào đó trên thế giới, phũ nữ không được đi học, họ phải ở nhà và làm hết việc nhà
4. Solutions (n): biện pháp
⇒Sau any là một danh từ đếm được hoặc không đếm được ở thể phủ định
Dịch: chính phủ đang cố gắng nhưng họ không tìm thấy giải pháp cho vấn đề không bình đẳng và phân biệt giữa nam và nữ trong vùng.
5. Manage (verb): quản lí
⇒Sau always là động từ
Dịch: Mary có một lịch trình làm việc bận rộn, cô luôn luôn quản lí thời gian để đưa cho đi dạo vào buổi tối.
6. Socialable (adj): hòa đồng
⇒Sau động từ tobe là một tính từ
Dịch: Linh ít nói và kín đáo trong khi đó chị cô ấy thì vui vẻ và hòa đồng.
7. Marriage (n): kết hôn
⇒Sau tính từ sỡ hữu là danh từ
Dịch: sau khi cô ấy kết hôn chúng tôi hiếm khi thấy cô ấy ra ngoài với bạn bè.
8. Difficult (adj): khó khăn
⇒Find sth difficult: thấy khó khăn
Dịch: Với một người bố đơn thân, bố anh ấy luôn khó khăn để quản lí việc nhà và vức làm sao .cho đủ thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247