21. collection : bộ sưu tập
22. inconvenient : thuận tiện
23. skillful : điêu luyện
24. unsafe : không an toàn
25. friendly : thân thiện
26. healthily : lành mạnh
---
32. heavily : nhiều, to
33. harder : dạng so sánh hơn của trạng từ hard
34. more brightly
- so sánh hơn với trạng từ : more adv
35. more quickly
- so sánh hơn với trạng từ : more adv
36. more happily
- so sánh hơn với trạng từ : more adv
37. more noisily
- so sánh hơn với trạng từ : more adv
38. more easily
- so sánh hơn với trạng từ : more adv
39. better là dạng so sánh hơn của good
21 collection
22 inconvenient
23 skillful
24 unsafe
25 friendly
26 healthily
32 heavily
33 harder
Từ hard khi chuyển sang dạng so sánh hơn là harder
34 more brightly
Từ bright khi chuyển sang dạng so sánh hơn là more brightly
35 more quickly
Từ quick khi chuyển sang dạng so sánh hơn là more quickly
36 more happily
Từ happy khi chuyển sang dạng so sánh hơn là more happily
37 more noisily
Từ noisy khi chuyển sang dạng so sánh hơn là more noisily
38 more easily
Từ easy khi chuyển sang dạng so sánh hơn là more easily
39 better
Từ good khi chuyển sang dạng so sánh hơn là better
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247