`37`.She has worked in that factory for two weeks
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`38`.The old man asked the boy if he could help him carry his bag
`\rightarrow` `\text{Câu trần thuật ( Question ) : S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì ) + N }`
`39`.She used to take morning exercises every day
`\rightarrow` Used to + V : Đã từng
`40`.My sister is old enough to drive a car
`\rightarrow` Cấu trúc enough : `\text{S + be + adj + enough + ( for O ) + to V }`
`\text{@ Fox}`
37. She began working in that factory two weeks ago.
She has worked in that factory for two weeks.
S + started/began + V_ing + time + ago/last + time/in + year.
→S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
38. The old man said to the boy, “Can you help me carry my bags?”
The old man asked the boy to help him carry his bags.
$S_1$ said to/asked + $S_2$ "Can S + V?"
→$S_1$ + asked/requested/told + $S_1$ + to + V.
39. When she was young, she took morning exercises every day.
She used to take morning exercises every day.
used to + V : dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ.
40. My sister is old. She can drive a car. (enough)
My sister is old enough to drive a car.
S + be + adj + enough + to + V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247