1. am ( htđ )
2. aren't ( htđ )
3. does ( htđ )
4. have ( htđ )
5. Does she live .. ( htđ )
II.
1. is coming ( httd )
2. isn't listening ( httd )
3. is sitting ( httd )
4. are ... studying ( httd )
5. is ... making ( httd - mh nghĩ là htđ chứ nhỉ ???? nhưng mà đề bảo là httd nên cx phải chia thì theo đề nhé )
III . smokes ( htđ )
2. is talking ( httd )
3. prepare ( htđ )
4. is dancing ( httd )
5. are studying ( httd )
6. walks ... is taking ( vế trước là htđ vì có always vế sau là httd vì có today )
7. is working ( httd )
8. watches ( htđ )
9. does ( htđ )
10. are listening ( httd )
11. do you often do ( htđ câu hỏi )
12. doesn't play ( câu phủ định htđ )
13. aren't playing ( httd )
14. Are you writting .. ( httd )
15. has ( htđ )
chúc hc tốt cho 5* + chn nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247