IV. Complete the sentences
`1`. New road is being built outside the city at the present .( Bị động thì HTTD)
`2`. Did you see clowns yesterday ?( Yesterday là dấu hiệu thì QKĐ `=>` CHia ở câu nghi vấn ở QKĐ)
`3`. My father used to spend his holiday in Vung Tau Beach ( Used to V : Đã từng làm j trong quá khứ)
`4`. I wish I could swim better( Câu ước)
`5`. The poster children are looking at was painted yesterday.( Áp phích trẻ em đang nhìn được vẽ ngày hôm qua.)
`6`. If my friends were here, we would have a lot of fun( Câu điều kiện loài II)
`7`. Jack wish he could take part in the trip ( Câu ước)
`8`. I am looking for the book now ( looking for:tìm kiếm)
`9`. Did you see he in her class last night ? ( Last night là dấu hiệu thì QKĐ `=>` CHia ở câu nghi vấn ở QKĐ)
`10`. I asked her if she didn't play game ( S+asked / wanted to know /wondered+ if/ wether+S+V ( Chia theo thì )
1. New road / build / outside the city/ present.
A new road is being built outside the city at present.
GT: Câu bị động thì HTTD: S + am/ is/ are + being + V3 (+ by Sb/ O). (DHNB: Present)
2. you / see / clowns / yesterday?
Did you see the clowns yesterday?
GT: Câu nghi vấn thì QKT: Did + S + V + O? (DHNB: yesterday)
3. My father/ used / spend / holiday/ Vung Tau beach.
My father used to spend his holiday in Vung Tau Beach.
GT: Used to V : Việc đã từng xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn xảy ra nữa. (Dấu hiệu: used)
4. I wish/ swim better.
I wish I could swim better.
GT: Câu mong ước ở hiện tại: S1 + wish(es) + S2 + V(QKGD).
5. The poster/ children are looking/ painted yesterday.
The poster children are looking at was painted yesterday.
GT: GT: Câu Khẳng định thì QKT: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O. (DHNB: yesterday)
6. If/ friend / here/ we / have a lot of fun.
If my friends were here, we would have a lot of fun.
GT: Câu Điều Kiện loại II: If + S + V-ed /V2, S + would / could / should not + V1.
7. Jack / wish / can/ take part / the / trip.
Jack wishes he could take part in the trip.
GT: Câu mong ước ở hiện tại.
8.I/ look for / book/ now.
I am looking for the book now.
GT: Câu Khẳng định thì HTTD: S + am/ is/ are+ Ving. (DHNB: now)
Cấu trúc: Look For SB/ST: Tìm kiếm ai/ cái gì
9. you/ see/ he/ her class/ last night?
Did you see he in her class last night ?
GT: GT: Câu nghi vấn thì QKT: Did + S + V + O? (DHNB: last night)
10.I/ ask/ she/ not / play/ game.
I asked her if she didn't play game
GT: Câu gián tiếp: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + a clause.
@Tryphena
-----------------------------CHÚC BẠN HỌC TỐT----------------------------------------
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247