1 are - reach
-> thì HTĐ : S + V/ Vs/es
-> there + be là are vì on;y 14 moutains là số nhìu
2 broke
-> thì QKĐ : s + V-ed / V2
-> dấu hiệu nhận bt : 3 years ago
3 came - had left
-> thì QKHTD : s + had + VPII
4 is sleeping
-> thì HTTD : s + be + V-ing
5 am attending -> thì HTTD : S + be + V-ing , dấu hiệu nhận bt : right now
was attending : thì QKTD : s + was / were + V-ing , dấu hiệu nhận bt : at this time yesterday
6 arrived - has already begun
-> thì HTHT + a;ready : s + have / has + already + VPII
-> dấu hiệu nhận bt ; already
7 eat
-> thì HTĐ : s + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : seldom
8 haven't heard
-> thì HTHT : s + have / has + VPII
-> dấu hiệu nhận bt : yet
-> và lưu ý yet chỉ đi vưới thì HTHT ở dạn phủ định
9 am thinking - is knocking
-> thì HTTD : s + be + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : listen
10 watched - was calling
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
VI
1 A
-> make -> be made
-> đây là câu bị động động từ khiếm khuyế should : S + should be + VPII + by + O
2 B
-> was buld -> was bulit
-> câu bijddoojng thì QKĐ : s + was / were + VPII + by = O
B .
`1` are / reach ( thì hiện tại đơn , 14 mountains - số nhiều -> dùng are ; số nhiều -> reach để nguyên )
`2` broke ( three years ago - thì quá khứ đơn )
`3` came / had left ( When + QKD, QKHT : diễn tả 1 việc xảy ra khi 1 hành động khác đã hoàn thành trong quá khứ )
`4` is sleeping ( be quiet - thì hiện tại tiếp diễn , S + be + Ving + O )
`5` am attending / was attending ( right now - thì hiện tại tiếp diễn / yestetday at this time - thì quá khứ tiếp diễn )
`6` arrived / had already begun ( giải thích giống câu 3 )
`7` eat ( seldom - thì hiện tại đơn, S + V + O )
`8` haven't heard ( yet - thì hiện tại hoàn thành )
`9` am thinking / is knowing ( listen - thì hiện tại tiếp diễn )
`10` were watching / failed ( QKTD + when + QKD , diễn tả 1 việc đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào )
VI.
`1` make -> be made ( câu bị động với should , S + should be + Vpp + by + O )
`2` B -> built ( câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + Vpp + by + O )
# Nami (◡ ω ◡)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247