1 see
-> thì HTĐ : s + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : every weekend
2 planted
-> thì QKĐ : s + v-ed / v2
-> dấu hiệu nhận bt : yesterday
3 built
-> thì QKĐ : s + v-ed / v2
-> dấu hiệu nhận bt : twenty years ago
4 pains
-> thì HTĐ : s + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : 3 times a year
5 take - went
-> về phần take thì đó là thì HTĐ
-> về phần went thì đó là thì QKĐ , dấu hiệu nhận bt : yesterday
6 has
-> thì HTĐ : s + Vs/es
7 have gone
-> thì HTHt + since : s + have / has + VPII + since + mốc thời gian
8 have you ever been to france
-> thì HTHT + ever : have / has + S + ever + VPII +( to )+ N
9 go
-> thì HTĐ : s + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : usually
10 met
-> thì QKĐ : S + v-ed / v2
-> dấu hiệu nhận bt : last night
11 get
-> thì HTĐ : s + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : always
12 has already finished
-> thì HTHt + already : s + have / has + already + VPII
13 went
-> thì QKĐ
-> dấu hiệu nhận bt : last sunday
14 have understood
-> vì up to now là dấu hiệu của thì HTHT
15 have work
-> thì HTHt + since : s + have / has + VPII + since + mốc thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247