Sử dụng to-V hoặc V-ing
32. to explain - grumbling
=> try to do sth
=> go on doing sth: tiếp tục làm gì
33. to forget - worrying
=> try to do sth
=> worth V-ing: đáng làm gì
34. laughing - seeing
=> can't/ couldn't help doing sth: không nhịn được mà làm gì
35. waiting - to be clear
=> sau preposition + V-ing
=> for sb/ sth to do sth
36. seeing
=> remember doing sth: nhớ đã làm gì
37. standing - asking
=> keep + doing sth
38. to inform
=> regret to do sth: tiếc để nói lời gì
39. to see
=> advise sb to do sth
40. having locked - go - do
=> remember doing sth: nhớ đã làm gì
=> had better V
41. swimming
=> go swimming: đi bơi
42. to take
=> continue to do sth
43. giống 42
44. eating
=> like doing sth
32. I tried to explain ( try + to V : cố để làm gì ) ---> he went on grumbling ( go on + ving: tiếp tục làm gì đó ) went là quá khứ của go
33. Try to forget ( try + to V: cố để làm gì). It isn't worth + Ving -> Worrying
34. We couldn't help laughing ( can't help laughing: Không thể ngừng cười) when we saw him
35. We got tired of waiting ( Tired of + Ving) for the weather to cleared
36. I remember seeing
37. He kept standing ( keep + ving ) and asking ( sau and thì vẫn dùng thì phía trước)
38. We regret to inform ( Regret + to V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247