`@ mikucute`
Câu 1. Sarah and Pam often go to parties.
Câu 2. Jenny sometimes meets Monica.
Câu 3. In summer the children usually play in the garden.
Câu 4. Sally often cleans the board.
Câu 5. My sister has blue eyes.
Câu 6. Bill opens the window each time he enters his room.
Câu 7. Barbara thicks school uniforms look great.
Câu 8. They all wear dark blue pullovers.
Câu 9. He often does the housework.
Câu 10. My mum goes shopping every Friday.
Cấu trúc các câu trên đều là thì hiện tại đơn :
(+) S + V/ V (s/es) + Object …
(-) S do/ does + not + V + …
(?) Do/ Does + S + V ?
Cấu trúc thì hiện tại đơn
~Đối với động từ tobe
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
– Are You/We/They…?
– Is She/He/It…?
~ Động từ thường
(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
– Does + She/He/It + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247