1. was swimming/saw
-> Cấu trúc: Thì QKTD + when + Thì QKĐ
2. didn't go
-> "yesterday" => Thì QKĐ
3. has begun
-> "already" => Thì HTHT
4. Did ... watch ...
-> "ago" => Thì QKĐ
5. lived
-> HĐ "live" đã xảy ra và kết thúc trong QK "from 1990 to 2000" => Thì QKĐ
6. got/had eaten
-> Cấu trúc "By the time" với thì QK: By the time + `S_1` + V_ed/V_pI, `S_2` + had + V_ed/V_pII
7. were ... doing ...
-> "at this time last week" => Thì QKTD
8. felt/was watching
-> Cấu trúc: Thì QKĐ + while + Thì QKTD: HĐ ở mệnh đề while đang diễn ra thì HĐ còn lại chên vào
9. was/worked
-> "yesterday" => Thì QKĐ
10. has .... finished
-> "already" => Thì HTHT
#Chii
#Tired of studying well
1 was swimming - saw ( HĐ dài xảy ra bị HĐ khác cắt ngang: HĐ dài : be + Ving , HĐ ngắn V)
2 didn't go ( yesterday dùng QKĐ)
3 had- begun ( xảy ra trc sự viêc trg QK là QKHT: S + had + V3/ed)
4 Did - watch ( ago+ QKĐ)
5 lived ( thời gian trg qk dùng QKĐ)
6 got - had eaten ( xảy ra trc sự viêc trg QK là QKHT: S + had + V3/ed)
7 were- doing ( time + QK -> QKTD: S+ was/were Ving)
8 fell - was watching ( HĐ dài xảy ra bị HĐ khác cắt ngang: HĐ dài : be + Ving , HĐ ngắn V)
9 was - had worked (xảy ra trc sự viêc trg QK là QKHT: S + had + V3/ed)
10 had - finished ( tường thuật lùi thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247