Take/ Took someone time to do something
= Spend/ Spent time doing something
1. It took him lots of time to do this experment.
=> Anh ấy đã mất rất nhiều thời gian để thực hiện cuộc kiểm tra này.
2. I spent all the morning preparing for lunch.
=> Tôi đã dành cả buổi sáng để chuẩn bị cho bữa trưa.
3. It took Anna three days to visit VN.
=> Anna đã mất ba ngày để thăm VN.
4. My son spent three years studying in this college.
=> Con trai tôi đã dành ba năm để học ở ngôi trường này.
5. It takes me two hours to do my homework everyday.
=> Tôi mất hai giờ để làm bài tập về nhà mỗi ngày.
6. It took them ten days to paint this house.
=> Họ đã mất mười ngày để sơn ngôi nhà này.
7. It took her 2 days to tidy her room.
=> Cô ấy đã mất 2 ngày để dọn dẹp phòng của mình.
8. We spent half an hour going to school.
It took us half an hour to go to school.
=> Chúng tôi mất nửa giờ để đến trường.
9. It takes my sister 30 minutes to review her lesson before class.
=> Em gái tôi phải mất 30 phút để xem lại bài của mình trước khi đến lớp.
10. He spent twelve hours flying from Hanoi to London.
=> Anh ấy mất mười hai giờ để bay từ Hà Nội đến London.
11. Jill spends 10 minutes putting on her makeup.
=> Jill dành 10 phút để trang điểm.
12. We spent three days repairing his car.
=> Chúng tôi đã dành ba ngày để sửa xe của anh ấy.
13. It wil take me two weeks to read the new book.
=> Tôi sẽ mất hai tuần để đọc cuốn sách mới.
14. It took a good chef an hour to cook this meal.
=> Một đầu bếp giỏi đã mất một giờ để nấu bữa ăn này.
15. It took six hours to fly to New York.
=> Mất sáu giờ để bay đến New York.
Answer the following questions
How often + do/does +chủ ngữ +động từ?
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + cụm trạng từ chỉ tần suất ( vd: once a week, every moth )
hoặc: Chủ ngữ + trạng từ chỉ tần suất + động từ ( sometimes, rarely,... )
16. I sometimes go to the gym. ( sometimes: thỉnh thoảng )
17. The boy rarely studies in the library. ( rarely: hiếm khi )
18. I frequently got presents when i was a child. ( frequently: thường xuyên )
19. I never absented from my previous job. ( never: chưa bao giờ )
20. She goes to the dentist every month. ( every month: mỗi tháng )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247