61.Rised
62.Breaktime
=>Chỉ thời gian
63.Promised
64.Returned,soll
65.Known,were.
66.Were playing,began
67.wasn't open
68.did
=>Do=Did->thuộc V2
69.didn't eat
70.freezed
71.ate
72.played
73.Mended,got
74.was,goes
75.heared,went
=>Tất cả câu trên là HT đơn.
61. rises (sự thật hiển nhiên -> HTĐ)
62. broke (3 years ago -> QKĐ)
63. promises (TLĐ+until+HTĐ)
64. returned - had sold (QKĐ+after+QKHT)
65. have known - were (HTHT+since+QKĐ)
66. were playing - began (QKTD+when+QKĐ)
67. hasn't been opened (for+This safe -> HTHT dạng bị động)
68. has done (up to present -> HTHT)
69. don't eat (sự thật -> HTĐ)
70. freezes (Sự thật -> HTĐ)
71. eat (every morning -> HTĐ)
72. play (on Mondays -> HTĐ)
73. was mending - got (QKTD+when+QKĐ)
74. were - went (Đã xảy ra, đã kết thúc, không để lại kết quả -> QKĐ)
75. heard - went - opened - didn't recognize -... (xảy ra liên tiếp -> QKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247