1. was working
⇒ Dấu hiệu thì QKTD : ten o’clock yesterday morning
⇒ Thì QKTD : S + was/were + V-ing
2. were you doing / was working
⇒ Dấu hiệu thì QKTD : 4 pm yesterday
⇒ Thì QKTD : S + was/were + V-ing
3. was washing / were studying
⇒ Dấu hiệu thì QKTD : At 9 last night
⇒ Thì QKTD : S + was/were + V-ing
4. saw / was waiting
⇒ QKĐ while QKTD
5. was walking / saw
⇒ While QKTD , QKĐ
6. was / went
⇒ When QKĐ , QKĐ
7. cried / was
⇒ QKĐ when QKĐ
8. was / served
⇒ When QKĐ , QKĐ
`1.` worked
`->` S + V-ed2 + time + yesterday morning
`2.`did/do/worked
`->` What + did + S + V-nguyên thể + time + yesterday?
`->` S + V-ed2 + (O)
`3.` washed/were studying
`->` At 9 last night + S + V-ed2 + while + S + was/were + V-ing
`4.` saw/was waiting
`->` Yesterday + S + V-ed2 + while + S + was/were + V-ing
`5.` was walking/saw
`->` While + S + was/were + V-ing + S2 + V-ed2 + (O)
`6.` am/go
`->` When + S + be + adj + S + often + V + (O)
`7.` cries/is
`->` S + often + V + when + S + be + ....
`8.` was/listened
`->` When + S + was/were + adj, S + V-ed2 + (O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247