- 2 từ đồng nghĩa :
+ im lặng : yên tĩnh , lặng im
+ rộng rãi :phong phú, thoải mái
+ gọn gàng : ngăn nắp , sạch sẽ
- 2 từ trái nghĩa:
+ im lặng : náo nhiệt, ồn ào
+ rộng rãi : chật hẹp , chật chội
+ gọn gàng : bừa bãi , bừa bộn
Giải thích các bước giải:Bài 3 trên
Từ đơn:nhỏ,bé,đẹp,tươi,vui,mừng
Từ láy:nhỏ nhắn,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,đẹp đẽ,vui vẻ,vui vầy
Từ ghép:nhỏ bé,đẹp tươi,đẹp xinh,đêm đẹp,vui chơi,vui thích
Bài 3 dưới
2 từ đồng nghĩa :
+ Im lặng : yên tĩnh , lặng im
+ Rộng rãi :phong phú, thoải mái
+ Gọn gàng : ngăn nắp , sạch sẽ
- 2 từ trái nghĩa:
+ Im lặng : náo nhiệt, ồn ào
+ Rộng rãi : chật hẹp , chật chội
+ Gọn gàng : bừa bãi , bừa bộn
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247