Trang chủ Toán Học Lớp 6 Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết...

Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A. 1230 B. 1350 C. 3210 D. 3105 Câu 2. Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 3.

Câu hỏi :

Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A. 1230 B. 1350 C. 3210 D. 3105 Câu 2. Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 3. Số 12 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 5 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2; –4; 0; –3 A. –4

Lời giải 1 :

câu 1: số chia hết cho 2,3,5 và 9 là 

 B. 1350

câu 2: 70 + 49 + 2800=2919

chia hết cho 3 cau b

câu 3: số 12 có 6 ước số nguyên câu B

câu 4 : A

câu 5 :không có đáp án nào đúng hết vì tất cả đều lớn hơn 1

câu 6 : C

câu 7 : B

Thảo luận

-- đợi đến tết côn gô
-- 2 - 3 ngày nx rồi vô chứ nguy hiểm lắm
-- uy tín mà
-- - 2 điểm thì tui lấy 5 điểm
-- thui sợ lắm cha
-- buff tui kik đó
-- câu hỏi mà bạn trả lời đã bị xóa vì ko đc hỏi bài trong lúc kiểm tra :l
-- oki

Lời giải 2 :

Đáp án:

Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A. 1230 B. 1350 C. 3210 D. 3105
Câu 2. Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 3. Số 12 có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 5 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2; –4; 0; –3
A. –4 < –3 < –2 < 0 B. –3 < –2 < –4 < 0 C. –2 < –3 < –4 < 0 D. 0 < –4 < –3 < –2
Câu 5. Cho tập hợp X = {x ∈ Z; –3 ≤ x < 1}. Số phần tử của tập hợp X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Kết quả của phép tính 57
.18 – 57
.13 là
A. 5 B. 58 C. 57 D. 56
Câu 7. Giá trị của lũy thừa (–3)3 là
A. 27 B. –27 C. 9 D. –9
Câu 8. Kết quả của phép tính 30 – (–12) – (–20) + 38 là
A. 100 B. 90 C. 80 D. 60
Câu 9. Kết quả phép tính (–8).(–25) là:
A. 200 B. (–200) C. (–33) D. 33
Câu 10: Kết quả phép tính –38 – 10 là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
Câu 11. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 29 – (5 – 9 + 28) ta được:
A. 29 + 5 – 9 – 28 B. 29 – 5 – 9 + 28
C. 29 – 5 + 9 – 28 D. 29 – 5 + 9 + 28

Giải thích các bước giải:

Câu 1. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A. 1230 B. 1350 C. 3210 D. 3105
Câu 2. Tổng 70 + 49 + 2800 chia hết cho
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 3. Số 12 có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 5 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2; –4; 0; –3
A. –4 < –3 < –2 < 0 B. –3 < –2 < –4 < 0 C. –2 < –3 < –4 < 0 D. 0 < –4 < –3 < –2
Câu 5. Cho tập hợp X = {x ∈ Z; –3 ≤ x < 1}. Số phần tử của tập hợp X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Kết quả của phép tính 57
.18 – 57
.13 là
A. 5 B. 58 C. 57 D. 56
Câu 7. Giá trị của lũy thừa (–3)3 là
A. 27 B. –27 C. 9 D. –9
Câu 8. Kết quả của phép tính 30 – (–12) – (–20) + 38 là
A. 100 B. 90 C. 80 D. 60
Câu 9. Kết quả phép tính (–8).(–25) là:
A. 200 B. (–200) C. (–33) D. 33
Câu 10: Kết quả phép tính –38 – 10 là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
Câu 11. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 29 – (5 – 9 + 28) ta được:
A. 29 + 5 – 9 – 28 B. 29 – 5 – 9 + 28
C. 29 – 5 + 9 – 28 D. 29 – 5 + 9 + 28

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247