$41.$ are
$42.$ have
$43.$ are
$44.$ has
$45.$ are
$46.$ is
- Gerund + is + adj.
$47.$ are
$48.$ lives
- Talk about "The man" so we use "lives".
$49.$ takes
- Talk about "The movie", not "all the previews", so we use "takes".
$50.$ want
$51.$ are
$52.$ are
$53.$ knows
$54.$ is
$55.$ is
- "which" đưa ra lựa chọn cho một vật duy nhất.
→ Một vật là danh từ số ít.
→ Dùng "is".
$56.$ Is
- Is + Gerund + adj?
$57.$ are
$========"$
*Thì hiện tại tiếp diễn (Câu $54$):
- S + am (I) / is (He, She, It, Danh từ số ít) / are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.
*Thì hiện tại hoàn thành (Câu $42$, $44$):
- S + have (I, You, We, They, Danh từ số nhiều)/ has (He, She, It, Danh từ số ít) + V3.
*Thì hiện tại đơn: (Các câu còn lại ạ):
- Với động từ tobe: S + is (He, She, It, Danh từ số ít) / are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + ...
- Với động từ thường: S + V (s/es).
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
+ You, We, They, Danh từ số nhiều: Giữ nguyên động từ.
1. have
2. are
3.has
4. are
5.is
6. is
7. live
8.take
9.wants
10. is
11. are
12. knows
13. is
14.is
15.is
16.is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247