Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 bài chia động từ ạ Câu 1. I usually _____go______(go)...

bài chia động từ ạ Câu 1. I usually _____go______(go) to school. Câu 2. They _____visit______ (visit) us often. Câu 3. You ___________ (play) basketball once

Câu hỏi :

bài chia động từ ạ Câu 1. I usually _____go______(go) to school. Câu 2. They _____visit______ (visit) us often. Câu 3. You ___________ (play) basketball once a week. Câu 4. Tom ___________ (work) everyday. Câu 5. He always ___________ (tell) us funny stories. Câu 6. She never ___________ (help) me with that! Câu 7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. Câu 8. In this club people usually ___________ (dance) a lot. Câu 9. Linda ___________ (take care) of her sister. Câu 10. We ___________ (live) in the city most of the year. Câu 11. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday. Câu 12. I ___________ (bake) cookies twice a month. Câu 13. You always ___________ (teach) me new things. Câu 14. She ___________ (help) the kids of the neighborhood. Câu 15. We (fly)________ to Spain every summer. Câu 16. Where are your children (be) ________? Câu 17. He (have) ___has____ a new haircut today. Câu 18. She (not study) ________ on Friday. Câu 19. Where _____does__ your father__work___? (work) Câu 20. John rarely ___________ (leave) the country.

Lời giải 1 :

1/ go ( HTĐ ; dấu hiệu : usually ) 

2/ visit ( HTD ; dấu hiệu : often )

3/ play ( HTĐ ; dấu hiệu  : once a week ) 

4/ works ( HTĐ ; dấu hiệu : everyday ) 

5/ tells ( HTĐ ; dấu hiệu : always ) 

6/ helps ( HTĐ ; dấu hiệu : never )

7/ swim ( HTĐ ; dấu hiệu : twice a week )

8/ dance ( HTĐ ; dấu hiệu : usually ) 

9/ takes care ( HTĐ )

10/ live ( HTĐ ) 

11/ travels ( HTĐ ; dấu hiệu : every Sunday )

12/ bake ( HTĐ ; dấu hiệu : twice a month ) 

13/ teach ( HTĐ ; dấu hiệu : always ) 

14/ helps ( HTĐ ) 

15/ fly ( HTĐ ; dấu hiệu : every summer ) 

16/ being 

17/ has ( HTĐ )

18/ doén't studay ( HTĐ ; dấu hiệu : on Friday ) 

19/ does - work ( HTĐ )

20/ leaves ( HTĐ ; dấu hiệu : rarely ) 

CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN : 

( + ) S + V1/Vs/Ves + O 

( - ) S + don't / doesn't + V1+ O 

( ? ) Do /Does + S + V1 + O 

Trong đó : 

- DO và V1 dành cho : I , You , We , They và danh từ số nhiều 

- Does và Vs/Ves dành cho : He , She , It , danh từ số ít 

Thảo luận

Lời giải 2 :

3.play

4.works

5.tells

6.helps

7.swim

8.dance

9.takes care

10.live

11.travels

12.bake

13.teach

14.helps

15.flies

16.where is...

18.don't study

20.leaves

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247