4. occupation (vế trc and là noun nên ta dùng noun sau and, occupation/n/: nghề nghiệp, thời hạn cư ngụ)
5. daily (trc noun là adj để bổ nghĩa cho noun, daily/adj/: hàng ngày)
6. announce (vế trc and có stood up là V nên sau and cx là V, announce/v/: thông báo)
7. frightened (trc noun là adj để bổ nghĩa cho noun, frightened/adj/: hoảng sợ; khiếp đảm)
8. interesting (sau be là adj, it chỉ vật nên ta dủng adj-ing, interesting/adj/: thú vị)
9. ready (get ready/v/: sẵn sàng)
10. frightened (Get + adj, frightened/adj/: hoảng sợ; khiếp đảm)
`\text{II: Verb tense}`
1. boils
`\text{Hiện Tại Đơn}`
*Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
$\textit{Cấu trúc: S + V(s/es) + O.}$
2. didn't come
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: last Sunday
$\textit{Cấu trúc: S + V(ed/2)+ O.}$
3. will feel
`\text{Tương Lai Đơn}`
nhận bt: tomorrow
$\textit{Cấu trúc: S + will + V + O.}$
4. goes
`\text{Hiện Tại Đơn}`
nhận bt: seven times a month
$\textit{Cấu trúc: S + V(s/es) + O.}$
5. am working
`\text{Hiện Tại Tiếp Diễn}`
nhận bt: now
$\textit{Cấu trúc: S +am/is/are + Ving + O}$
6. delivered
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: two hours ago
$\textit{Cấu trúc: S + V(ed/2) + O.}$
7. always complain
`\text{Hiện tại đơn(Present Simple)}`
nhận bt: always
$\textit{S + (frequency adv) + Vinf/ V(s/es) + (O).}$
4. occupation (ta có vế trước and là noun nên ta vẫn dùng noun sau and)
occupation: nghề nghiệp, thời hạn cư trú ngụ
5. daily (trước noun là tính từ thì đằng sau là danh từ để bổ nghĩa cho tính từ)
daily: hàng ngày
6. announce (vế trước and là stood up là động từ nên sau and cũng là động từ)
announce: thông báo
7. frightened (trước danh từ là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ)
frightened: hoảng sợ, khiếp đảm
8. interesting (sau động từ to be là tính từ, it nhằm chỉ vật nên ta sẽ dùng Adjective+ing) interesting: thú vị
9. ready
get ready: sẵn sàng
10. frightened (ta dùng get + adjective)
frightened: hoảng sợ; khiếp đảm
II. Verb Tense:
1. boil
Diễn tả sự thật hiển nhiên
Cấu trúc:
S + V(s/es) + O.
2. didn't come
Dấu hiệu: last Sunday
Quá Khứ Đơn
Cấu trúc:
S + V2 + O.
3. will feel
Dấu hiệu: tomorrow
Tương Lai Đơn
Cấu trúc:
S + will + V + O.
4. goes
Dấu hiệu: seven times a month
Cấu trúc:
S + V(s/es) + O.
5. am working
Dấu hiệu: now
Hiện Tại Tiếp Diễn
Cấu trúc:
S + am/is/are + V-ing + O.
6. delivered
Dấu hiệu: two hours ago
Quá Khứ Đơn
Cấu trúc:
S + V2 + O.
7. always complain
Dấu hiệu: always
Hiện tại đơn
Cấu trúc:
S + (frequency adverbs) + V-infinitive / V(s/es) + O.
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247